Địa chỉ: 21 Tự Cường, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN DS-8100
- Bộ dây đo điện tim (loại 3 đầu): 01 bộ
- Bộ đo SpO2: 01 bộ
- Bộ đo huyết áp không xâm lấn – NIBP: 01 bộ
- Đầu đo nhiệt độ bề mặt cơ thể: 01 bộ
- Bộ đo EtCO2: 01 bộ
- Bộ đo huyết áp xâm lấn - IBP: 01 bộ
- Máy in tích hợp: 01 cái
- Pin sạc + Dây nguồn: 01 cái
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Mô tả
ĐẶC ĐIỂM
- Màn hình hiển thị rộng trong thân máy nhỏ gọn: Màn hình rộng hiển thị các dạng sóng dài hơn, trọng lượng nhẹ và thiết thực để vận chuyển dễ dàng với các tùy chọn bộ dụng cụ lắp trên giường hay trên giá treo.
- Giao diện người dùng tốt hơn và dễ dàng hơn: Cài đặt thông số một cách nhanh chóng và dễ dàng kích hoạt thông qua màn hình cảm ứng hoặc núm quay. Tùy thuộc vào trạng thái, cấu hình màn hình, menu và cửa sổ đều được sử dụng để cung cấp giám sát đơn giản và hiệu quả.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
- Màn hình hiển thị:
– Màn hình : LCD màu rộng 10.2 inch
– Độ phân giải : 1024 x 600, WSVGA
– Dạng sóng : Tối đa 14
– Tốc độ quét :
- Tuần hoàn : 6.25, 12.5, 25, 50mm/s
- Nhịp thở : 6.25, 12.5, 25mm/s
– Hiển thị dạng sóng : Chế độ vết tĩnh
- Điều khiển hoạt động:
– Màn hình cảm ứng
– Núm xoay kết hợp nút nhấn
– 5 nút cố định : NIBP Start/Stop, Home, Menu, Hiển thị phiên trước, Báo động im lặng.
- Thông Số
– Dạng sóng: ECG, SpO2 , RESP.
– Thông số đo đạc: HR, ST, SpO2 , RR, PR, APNEA, NIBP, TEMP (tối đa 4 kênh).
– Phân tích loạn nhịp : Vô tâm thu, VF, VT, Slow VT, RUN, Tachy, Brady, Bigeminy, Frequent, Couplet, Trigeminy và PAUSE.
Điện tim ECG
– Dải đo: : Người lớn/trẻ em: 0,12 – 300bpm
Trẻ sơ sinh: 0,30 – 300bpm
– Độ chính xác : ±3 bpm
– Tỉ lệ kích thước: 1/4 , 1/2 , 1, 2 và 4
– Thời gian đáp ứng hiển thị HR: Người lớn/trẻ em : 6 giây
Trẻ sơ sinh : 3 giây
– Chức năng bảo vệ máy sốc tim
Nhịp thở
– Phương pháp đo : Trở kháng
– Dải đo : 0, 4 ~ 150Bpm
– Độ chính xác : ± 3Bpm
SpO2
– Phương pháp đo : Đo 2 bước sóng xung
– Module : Kỹ thuật Nellcor/Masimo
– Dải đo : Từ 1 đến 100%
– Độ chính xác : Nellcor ± 3% / Masimo ± 2%
– Dải đo PR : 20 đến 250bpm
– Độ chính xác PR : ± 3bpm
Nhiệt độ
– Phương pháp đo : Phương pháp Thermistor
– Dải đo : Từ 0 đến 45°C
– Độ chính xác : ± 0.2°C
– Kênh đo : tối đa 4 kênh
EtCO2
– Đơn vị : Mainstream ( RESPIRONICS)
– Dải đo : 0 tới 150 mmHg
– Độ đo chính xác : 0 to 40 mmHg: ±2 mmHg
Huyết áp xâm lấn IBP
-Dải đo : -50 tới 300 mmHg
-Độ chính xác : ±1 mmHg
-Dải đo PR : Người lớn : 12 to 300bpm
Trẻ sơ sinh : 30 to 300bpm
-Độ chính xác PR : ±1bpm or ±3%
-Số kênh : tối đa 2 kênh.
Huyết áp không xâm lấn NIBP
– Phương pháp đo : Phương pháp Oscillometric
– Dải đo : Người lớn : Từ 10 đến 280mmHg
Trẻ em : Từ 10 đến 180mmHg
Trẻ sơ sinh : Từ 10 đến 130mmHg
– Độ chính xác áp lực tĩnh : ±3 mmHg
– Dải đo PR : Từ 40 đến 240bpm
– Độ chính xác PR : ±5%
– Giới hạn an toàn : Người lớn 300mmHg hoặc cao hơn
Trẻ em 210mmHg hoặc cao hơn
Trẻ sơ sinh 150mmHg hoặc cao hơn
Máy in
– Số lượng sóng : tối đa 3 kênh
– Loại máy in : in nhiệt
– Tốc độ ghi : 50, 25mm/s
– Dạng sóng được in : ECG, RESP, SpO2, IBP và CO2
Khả năng lưu trữ dạng sóng hiển thị đã ghi
Khi sử dụng card CF (16 GB ), có thể lưu lại tối đa dữ liệu trong 48 giờ với 6 dạng sóng.
Biểu đồ TREND
24 giờ / 4 nhóm có thể chọn / 34 mục
Danh sách TREND
24 giờ / 6 nhóm có thể chọn / 85 mục
Kết nối với thiết bị ngoài
– Cổng kết nối ( COM 1~2)
– Khe thẻ CF/SD
– Cổng DS/LAN
– Cổng AUX
– Cổng I/O (II-1)
– Cổng thiết bị không dây
Kích thước :
Máy chính 300 (W) x 265 (H) x 75 (D) mm ( không tính những phần nhô ra)
Cân nặng :
Khoảng 3.5 kg
Nguồn vào :
– Yêu cầu nguồn : AC 100~240 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ : tối đa 60 VA
– Thời gian pin hoạt động : 3 giờ
Điều kiện môi trường :
- Môi trường hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh : 10 tới 40°C
- Độ ẩm tường đối : 30 tới 85%
- Môi trường cất trữ/ vận chuyển :
- Nhiệt độ xung quanh :-10 tới 60°C
- Độ ẩm tường đối : 10 tới 95%
Tiêu chuẩn an toàn
– Tiêu chuẩn chung:
- EN 60601-1: 1990
- Amendment A1 to IEC60601-1: 1993
- Amendment A2 to IEC60601-1: 1995
- EN 60601-1-1: 2001
– Tiêu chuẩn EMC : EN 60601-1-2: 2007
– Bảo vệ sock điện: Class I
– Conformity: CE Marking per 93/42/EEC Directive
– RoHS compliant
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.