Địa chỉ: 21 Tự Cường, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
MÁY ĐIỆN TIM 12 KÊNH FX-8400
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Mô tả
Máy điện tim 12 kênh FX-8400 với màn hình LCD 8 inch cho phép dễ dàng kiểm tra thông tin bệnh nhân bởi độ rõ ràng và chính xác của các dạng sóng ECG.
Để xác định hiệu quả hơn sự hiện diện của nhồi máu cơ tim cấp tính, máy điện tim 12 kênh FX-8400 kết hợp chẩn đoán ACS với hai chức năng bổ sung: Tổng hợp 18 đạo trình và hệ thống chẩn đoán ACS.
ĐẶC ĐIỂM
- Màn hình
Màn hình LCD màu 8 inch cho phép dễ dàng kiểm tra thông tin bệnh nhân bởi độ rõ ràng và chính xác của các dạng sóng ECG.
- Lưu trữ dữ liệu
Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ 1000 kết quả thăm khám ECG. Có thể sử dụng thẻ nhớ SD hoặc USB để lưu thêm dữ liệu (tùy chọn).
- Khay đựng giấy thuận tiện
Có thể dùng được cả giấy xấp lẫn giấy cuộn.
- Bàn phím QWERTY
Bàn phím Qwerty được cung cấp theo máy nhằm tạo điều kiện thuận lợi khi nhập các thông số đầu vào như tên bệnh nhân….
- Chức năng dừng hình
Máy cho phép lưu trữ dạng sóng tối đa 5 phút và được phân tích lại sau đó bằng cách chọn một vị trí tùy ý.
- Phần mềm diễn giải FP-811 (tuỳ chọn)
Hỗ trợ chuẩn đoán hội chứng mạch vành cấp (ACS)
Phân tích nguy cơ mắc hội chứng Brugada
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ECG
- Bảng điều khiển:Các phím bấm: nguồn, Start/Stop, nút review, reset, 1mV, đạo trình, độ nhạy, phím cài đặt, bàn phím
- Độ nhạy tiêu chuẩn:10mm/mV
- Lựa chọn độ nhạy: ¼, ½, 1, 2, tự động
- Dải phát hiện HR (nhịp tim)/ độ chính xác: 20 bpm đến 300 bpm, sai số ±2 hoặc ít hơn
- Trở kháng đầu vào: 2,5Ω hoặc lớn hơn
- Điện áp phân cực: ±600 mV hoặc lớn hơn
- Thời gian phục hồi: Trong vòng 1 giây
- Điện áp quá tải: 1 Vp-v, 10 giây
- Đáp ứng tần số: 0.05Hz đến 250Hz
- Đặc tính tần số thấp (hằng số thời gian):3,2 giây hoặc lớn hơn
- Loại nhiễu đồng pha: 103dB hoặc lớn hơn (2 mm [p-p] và dưới độ nhạy mức 1)
- Đạo trình: 12 đạo trình tiêu chuẩn
- Bộ chọn đạo trình: Sai số: trong khoảng 5%
- Lệch giữa các đạo trình: 0 giây
- Nhiễu bên trong: 20μV (p-v) hoặc thấp hơn
- Bộ lọc:- Bộ lọc AC: -20dB hoặc ít hơn ở 50Hz hoặc 60Hz
– Bộ lọc rung cơ: -3dB (-6dB/oct) ở 35Hz hoặc 25Hz.
– Bộ lọc dịch tần: -3dB hoặc ít hơn ở 0.25 hoặc 0.5Hz.
- Hệ thống in: Dùng đầu in nhiệt
- Tốc độ in: 5, 10, 12.5, 25, 50mm/giây ±2% hoặc thấp hơn
- Mật độ in:Hướng biên độ: 8 dot /mm
Hướng trục thời gian: 5ms (5mm/giây), 2,5ms (10mm/giây), 2ms (12.5mm/giây), 1ms (25mm/giây), 500µs (50mm/giây)
- Kênh in:3, 6, 12 kênh
- Giấy in:
Giấy cuộn kẻ ô: OP-69TE
Giấy xấp kẻ ô: OP-618TE, OP-621TE
- Màn hình hiển thị: Màn hình LCD màu 8 inch, 800×480 dot (có đèn nền)
- LED: Nguồn cấp AC, đèn LED báo sạc pin
- Bộ chuyển đổi A/D: 24 bit
- Tần số lấy mẫu: 8000 mẫu/giây
- Cổng LAN: Theo chuẩn IEEE802.3u, 100BASE-TX (cáp dài tối đa 50m)
- Mạng LAN không dây: Theo chuẩn IEE820.11 a/b/g/n
- Lưu trữ: USB hoặc thẻ nhớ SD
- Cổng USB: Theo chuẩn USB2.0, 3 cổng
- Thẻ SD: Theo chuẩn thẻ nhớ SD 2.0
- Cổng seri: Theo chuẩn RS-232C, 2 cổng
- Cổng R-SYNC: 5V output
Thiết Bị
- An toàn:
Nhóm I và thiết bị có nguồn bên trong
Loại CF
- Tiêu chuẩn áp dụng:
Tiêu chuẩn an toàn: IEC 60601-1 (2005) + A1 (2012)
Tiêu chuẩn EMC: IEC 60601-1-2 (2007)
- Thời gian phục hồi khử rung tim: Trong vòng 10 giây
- Nguồn điện:
Nguồn AC: AC 100-240V 50/60Hz
Nguồn DC: 11.1V DC (pin)
- Công suất tiêu thụ:100 VA (AC)
- Nguồn cấp 12V:Không sử dụng
- Kích thước:
Xấp xỉ 330mm (W) x 350mm (D) x 85mm (H) (không bao gồm phần nhô ra)
Xấp xỉ 330mm (W) x 350mm (D) x 112.6mm (H) (bao gồm phần nhô ra)
- Trọng lượng:
Xấp xỉ 4kg (máy chính)
Xấp xỉ 4,5kg (bao gồm các phụ kiện chọn thêm như pin)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.